Ý nghĩa và cách phát âm của 工

Ký tự giản thể / phồn thể

工 nét Việt

gōng

  • công việc

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 工

  • 今天我的朋友不能工作,他在医院!
    jīntiān wǒ de péngyǒu bùnéng gōngzuò, tā zài yīyuàn!
  • 我很喜欢现在的工作。
    Wǒ hěn xǐhuān xiànzài de gōngzuò.
  • 我在医院工作。
    Wǒ zài yīyuàn gōngzuò.
  • 你是做什么工作的?
    Nǐ shì zuò shénme gōngzuò de?
  • 我在机场工作了三年了。
    Wǒ zài jīchǎng gōngzuòle sān niánle.

Các từ chứa工, theo cấp độ HSK