Ý nghĩa và cách phát âm của 演出

演出
Từ giản thể / phồn thể

演出 nét Việt

yǎn chū

  • chỉ

HSK level


Nhân vật

  • (yǎn): chơi
  • (chū): ngoài

Các câu ví dụ với 演出

  • 今天我们一共演出 12 个节目。
    Jīntiān wǒmen yīgòng yǎnchū 12 gè jiémù.
  • 我本来要去看演出,但是突然有事儿不能去了。
    Wǒ běnlái yào qù kàn yǎnchū, dànshì túrán yǒushì er bùnéng qùle.
  • 第一次演出,他很紧张。
    Dì yī cì yǎnchū, tā hěn jǐnzhāng.
  • 我对今天的演出十分满意。
    Wǒ duì jīntiān de yǎnchū shífēn mǎnyì.
  • 今天是为我们的第一次演出。
    Jīntiān shì wèi wǒmen de dì yī cì yǎnchū.