Bài kiểm tra HSK 1 tương ứng với cấp độ đầu tiên của hanyu Shuiping kaoshi, kỳ kiểm tra chính thức về trình độ nói và viết trong tiếng Quan Thoại. Danh sách từ vựng HSK 1 bao gồm 150 từ tiếng Trung. Những từ HSK 1 này được liệt kê bên dưới kèm theo bài viết của chúng bằng tiếng Trung giản thể, bính âm (Quan thoại) và bản dịch. Để học chúng nhanh hơn, bạn cũng có thể sử dụng flashcards tiếng Trung HSK 1 của chúng tôi để thực hành các dạng giản thể, phồn thể và bính âm, đồng thời truy cập các cụm từ, câu đố và bài kiểm tra thực hành HSK1 của chúng tôi cùng cấp độ kỳ thi. Tất cả các tài nguyên của đề tài đều có sẵn trên trang này, chỉ cần kiểm tra các tab ở trên để truy cập những gì bạn cần. Bạn cũng có thể mua sách HSK của chúng tôi với danh sách chính thức, bạn phải chuẩn bị đúng cách và tải xuống các ký tự trong danh sách từ vựng HSK PDF miễn phí (từ cấp độ 1 đến cấp độ thứ 4). Sau khi hoàn thành cấp độ 1, bạn sẽ có thể hiểu và biết cách sử dụng các từ và cụm từ rất đơn giản, đáp ứng các giao tiếp cụ thể n eeds, và có khả năng tìm hiểu thêm. Đối với thông tin của bạn, kỹ năng nói và đọc được đánh giá trong hai phần dành riêng của bài kiểm tra. 120 trên tổng số 200 điểm được yêu cầu để đạt được kỳ thi HSK1. Nó kéo dài 35 phút và giá (phí đăng ký) là 15 euro. Hanban là tổ chức chính thức của Trung Quốc quản lý kỳ thi và việc đăng ký được thực hiện trên trang web chính thức của nó. Học viện HSK cung cấp nội dung 100% dành riêng cho kỳ thi, cung cấp tất cả các tài nguyên để học và nắm vững từ vựng tiếng Trung cần thiết để thành công, thông qua trang web này, sách HSK và mạng xã hội (liên kết ở cuối trang).
爱 ài |
yêu và quý |
八 bā |
tám |
爸爸 bà ba |
bố |
杯子 bēi zi |
cốc |
北京 běi jīng |
bắc kinh |
本 běn |
điều này |
不客气 bú kè qi |
không có gì |
不 bù |
đừng |
菜 cài |
món ăn |
茶 chá |
trà |
吃 chī |
ăn |
出租车 chū zū chē |
xe tắc xi |
打电话 dǎ diàn huà |
gọi |
大 dà |
lớn |
的 de |
của |
点 diǎn |
điểm |
电脑 diàn nǎo |
máy vi tính |
电视 diàn shì |
tv |
电影 diàn yǐng |
bộ phim |
东西 dōng xi |
điều |
都 dōu |
tất cả |
读 dú |
đọc |
对不起 duì bu qǐ |
lấy làm tiếc |
多 duō |
nhiều |
多少 duō shǎo |
bao nhiêu |
儿子 ér zi |
con trai |
二 èr |
hai |
饭店 fàn diàn |
nhà hàng |
飞机 fēi jī |
phi cơ |
分钟 fēn zhōng |
phút |
高兴 gāo xìng |
vui mừng |
个 gè |
a |
工作 gōng zuò |
việc làm |
狗 gǒu |
chó |
汉语 hàn yǔ |
người trung quốc |
好 hǎo |
nó tốt |
号 hào |
con số |
喝 hē |
uống |
和 hé |
với |
很 hěn |
rất |
后面 hòu miàn |
phía sau |
回 huí |
quay lại |
会 huì |
gặp gỡ |
几 jǐ |
một vài |
家 jiā |
gia đình |
叫 jiào |
gọi |
今天 jīn tiān |
ngày nay |
九 jiǔ |
chín |
开 kāi |
mở |
看 kàn |
nhìn |
看见 kàn jiàn |
xem |
块 kuài |
cái |
来 lái |
đến |
老师 lǎo shī |
giáo viên |
了 le |
lên |
冷 lěng |
lạnh |
里 lǐ |
trong |
六 liù |
sáu |
吗 ma |
là nó |
妈妈 mā ma |
mẹ |
买 mǎi |
mua |
猫 māo |
con mèo |
没关系 méi guān xi |
được rồi |
没有 méi yǒu |
không |
米饭 mǐ fàn |
cơm |
名字 míng zi |
tên đầu tiên |
明天 míng tiān |
ngày mai |
哪 nǎ |
ở đâu |
哪儿 nǎ er |
ở đâu |
那 nà |
cái đó |
呢 ne |
gì |
能 néng |
có thể |
你 nǐ |
bạn |
年 nián |
năm |
女儿 nǚ ér |
con gái |
朋友 péng you |
bạn bè |
漂亮 piào liang |
đẹp |
苹果 píng guǒ |
táo |
七 qī |
bảy |
前面 qián miàn |
trước mặt |
钱 qián |
tiền bạc |
请 qǐng |
xin vui lòng |
去 qù |
đi với |
热 rè |
nhiệt |
人 rén |
mọi người |
认识 rèn shi |
hiểu biết |
三 sān |
số ba |
商店 shāng diàn |
cửa hàng |
上 shàng |
trên |
上午 shàng wǔ |
buổi sáng |
少 shǎo |
ít hơn |
谁 shéi |
who |
什么 shén me |
gì |
十 shí |
mười |
时候 shí hou |
thời gian |
是 shì |
đúng |
书 shū |
sách |
水 shuǐ |
nước |
水果 shuǐguǒ |
trái cây |
睡觉 shuì jiào |
đi ngủ |
说 shuō |
nói |
四 sì |
bốn |
岁 suì |
tuổi |
他 tā |
anh ta |
她 tā |
cô ấy đã |
太 tài |
quá |
天气 tiān qì |
thời tiết |
听 tīng |
nghe |
同学 tóng xué |
bạn cùng lớp |
喂 wèi |
xin chào (thán từ) |
我 wǒ |
tôi |
我们 wǒ men |
chúng tôi |
五 wǔ |
fives |
喜欢 xǐ huan |
giống |
下 xià |
dưới |
下午 xià wǔ |
vào buổi chiều |
下雨 xià yǔ |
mưa |
先生 xiān sheng |
ông |
现在 xiàn zài |
vừa rồi |
想 xiǎng |
nhớ bạn |
小 xiǎo |
nhỏ |
小姐 xiǎo jie |
cô |
些 xiē |
một số |
写 xiě |
viết |
谢谢 xiè xie |
cảm ơn bạn |
星期 xīng qī |
tuần |
学生 xué sheng |
sinh viên |
学习 xué xí |
học hỏi |
学校 xué xiào |
trường học |
一 yī |
một |
一点儿 yī diǎn er |
một chút |
医生 yī shēng |
nhiêu bác sĩ |
医院 yī yuàn |
bệnh viện |
衣服 yī fu |
quần áo |
椅子 yǐ zi |
cái ghế |
有 yǒu |
có |
月 yuè |
tháng |
再见 zài jiàn |
tạm biệt |
在 zài |
trong |
怎么 zěn me |
làm sao |
怎么样 zěn me yàng |
như thế nào về nó |
这 zhè |
điều này |
中国 zhōng guó |
trung quốc |
中午 zhōng wǔ |
không bật |
住 zhù |
trực tiếp |
桌子 zhuō zi |
bàn |
字 zì |
từ ngữ |
昨天 zuó tiān |
hôm qua |
做 zuò |
làm |
坐 zuò |
ngồi |