HSK2 tương ứng với cấp độ thứ hai của kỳ thi HSK, bài kiểm tra trình độ tiếng Trung dành riêng để đánh giá trình độ tiếng Trung phổ thông của bạn. HSK ngày càng trở nên phổ biến trong những năm gần đây, với ngày càng nhiều ứng viên đăng ký học hoặc làm việc trong môi trường bắt buộc phải thông thạo tiếng Trung Quốc. Bài kiểm tra ngôn ngữ này cho phép bạn chứng nhận trình độ tiếng Quan Thoại. Có 6 cấp độ, từ cấp độ một (cấp độ thấp nhất) đến cấp độ thứ sáu xác nhận một lệnh hoàn hảo của tiếng Quan Thoại. Thí sinh vượt qua kỳ thi HSK 2 có trình độ tiếng Trung cơ bản xuất sắc và có thể thực hiện một cuộc trò chuyện đơn giản. HSK 2 chứng minh khả năng thực hiện các trao đổi đơn giản và thu thập thông tin từ cuộc sống hàng ngày.
吧 ba |
quán ba |
白 bái |
trắng |
百 bǎi |
trăm |
帮助 bāng zhù |
cứu giúp |
报纸 bào zhǐ |
báo chí |
比 bǐ |
tỉ lệ |
别 bié |
đừng |
宾馆 bīn guǎn |
khách sạn |
长 cháng |
dài (tính từ) |
唱歌 chàng gē |
hát |
出 chū |
ngoài |
穿 chuān |
mặc |
次 cì |
times |
从 cóng |
từ |
错 cuò |
sai lầm |
打篮球 dǎ lán qiú |
chơi bóng rổ |
大家 dà jiā |
tất cả mọi người |
到 dào |
đến |
得 de |
nhận (hạt) |
等 děng |
chờ (động từ) |
弟弟 dì di |
em trai |
第一 dì yī |
người đầu tiên |
懂 dǒng |
hiểu biết |
对 duì |
right (giới từ) |
对 duì |
có (tính từ) |
房间 fáng jiān |
phòng |
非常 fēi cháng |
rất nhiều |
服务员 fú wù yuán |
phục vụ nam |
高 gāo |
cao |
告诉 gào su |
nói |
哥哥 gē ge |
anh trai |
给 gěi |
đưa cho |
公共汽车 gōng gòng qì chē |
xe buýt |
公司 gōng sī |
công ty |
贵 guì |
đắt |
过 guo |
vượt qua (hạt) |
孩子 hái zi |
đứa trẻ |
还 hái |
ngoài ra (trạng từ) |
好吃 hǎo chī |
tốt để ăn |
黑 hēi |
đen |
红 hóng |
đỏ |
火车站 huǒ chē zhàn |
ga xe lửa |
机场 jī chǎng |
sân bay |
鸡蛋 jī dàn |
trứng |
件 jiàn |
miếng |
教室 jiào shì |
lớp học |
姐姐 jiě jie |
em gái |
介绍 jiè shào |
giới thiệu |
近 jìn |
ở gần |
进 jìn |
nâng cao |
就 jiù |
trên |
觉得 jué de |
cảm thấy |
咖啡 kā fēi |
cà phê |
开始 kāi shǐ |
khởi đầu |
考试 kǎo shì |
kiểm tra |
可能 kě néng |
có thể |
可以 kě yǐ |
có thể |
课 kè |
lớp học |
快 kuài |
nhanh |
快乐 kuài lè |
vui mừng |
累 lèi |
mệt mỏi |
离 lí |
từ |
两 liǎng |
hai |
零 líng |
số không |
路 lù |
đường |
旅游 lv3 yóu |
du lịch |
卖 mài |
bán |
慢 màn |
chậm |
忙 máng |
bận |
每 měi |
mỗi |
妹妹 mèi mei |
em gái |
门 mén |
cửa |
面条 miàn tiáo |
mì |
男 nán |
nam giới |
您 nín |
bạn |
牛奶 niú nǎi |
sữa |
女 nǚ |
giống cái |
旁边 páng biān |
kế bên |
跑步 pǎo bù |
chạy |
便宜 pián yi |
rẻ |
票 piào |
vé |
妻子 qī zi |
người vợ |
起床 qǐ chuáng |
thức dậy |
千 qiān |
nghìn |
铅笔 qiān bǐ |
bút chì |
晴 qíng |
thông thoáng |
去年 qù nián |
năm ngoái |
让 ràng |
để cho |
日 rì |
ngày |
上班 shàng bān |
làm việc |
身体 shēn tǐ |
thân hình |
生病 shēng bìng |
đau ốm |
生日 shēng rì |
sinh nhật |
时间 shí jiān |
thời gian |
事情 shì qing |
điều |
手表 shǒu biǎo |
đồng hồ đeo tay |
手机 shǒu jī |
điện thoại di động |
说话 shuō huà |
nói |
送 sòng |
phát phần thưởng |
虽然…但是… suī rán …dàn shì … |
tuy nhiên, mặc dù… |
它 tā |
nó |
踢足球 tī zú qiú |
chơi bóng đá |
题 tí |
câu hỏi |
跳舞 tiào wǔ |
khiêu vũ |
外 wài |
bên ngoài |
完 wán |
hoàn thành |
玩 wán |
chơi |
晚上 wǎn shang |
vào ban đêm |
往 wǎng |
đến |
为什么 wèi shén me |
tại sao |
问 wèn |
hỏi |
问题 wèn tí |
vấn đề |
希望 xī wàng |
mong |
西瓜 xī guā |
dưa hấu |
洗 xǐ |
rửa |
小时 xiǎo shí |
giờ |
笑 xiào |
cười |
新 xīn |
mới |
姓 xìng |
tên |
休息 xiū xi |
nghỉ ngơi |
雪 xuě |
tuyết |
颜色 yán sè |
màu sắc |
眼睛 yǎn jing |
con mắt |
羊肉 yáng ròu |
cừu |
药 yào |
thuốc |
要 yào |
muốn |
也 yě |
và cả |
一下 yī xià |
một chút |
已经 yǐ jīng |
đã sẵn sàng |
一起 yī qǐ |
cùng với nhau |
意思 yì si |
ý nghĩa |
因为…所以… yīn wèi …suǒ yǐ … |
bởi vì… |
阴 yīn |
âm dương |
游泳 yóu yǒng |
bơi |
右边 yòu bian |
đúng |
鱼 yú |
cá |
远 yuǎn |
xa |
运动 yùn dòng |
chuyển động |
再 zài |
lần nữa |
早上 zǎo shang |
buổi sáng |
丈夫 zhàng fu |
người chồng |
找 zhǎo |
tìm thấy |
着 zhe |
với |
真 zhēn |
thật |
正在 zhèng zài |
đang |
知道 zhī dào |
biết rôi |
准备 zhǔn bèi |
sẵn sàng |
走 zǒu |
đi |
最 zuì |
phần lớn |
左边 zuǒ bian |
trái |