Ý nghĩa và cách phát âm của 六

Ký tự giản thể / phồn thể

六 nét Việt

liù

  • sáu

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau

  • : numeral 6 in Suzhou numeral system 蘇州碼子|苏州码子[Su1 zhou1 ma3 zi5];
  • : the sound of the wind; to soar;
  • : to stroll; walk a horse;
  • : to stroll; to walk (an animal);
  • : dripping of rain from eaves;
  • : pipit (genus Anthus);

Các câu ví dụ với 六

  • 桌子上有六个杯子。
    Zhuōzi shàng yǒu liù gè bēizi.
  • 我现在星期六去北京。
    Wǒ xiànzài xīngqíliù qù běijīng.
  • 我要买六七个椅子。
    Wǒ yāo mǎi liùqī gè yǐzi.
  • 爷爷六十岁了,但是看起来一点儿也不老。
    Yéyé liùshí suìle, dànshì kàn qǐlái yīdiǎn er yě bùlǎo.

Các từ chứa六, theo cấp độ HSK