菜
菜 nét Việt
cài
- món ăn
cài
- món ăn
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 菜
-
那些菜,我都喜欢吃。
Nàxiē cài, wǒ dōu xǐhuān chī. -
今天我做了三个菜。
Jīntiān wǒ zuòle sān gè cài. -
今天妈妈坐了很多菜。
Jīntiān māmā zuòle hěnduō cài. -
先生,请问您什么时候开始点菜?
Xiānshēng, qǐngwèn nín shénme shíhòu kāishǐ diǎn cài? -
这个菜做得还可以。
Zhège cài zuò dé hái kěyǐ.
Các từ chứa菜, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 1
-
菜 (cài): món ăn
-
-
Danh sách từ vựng HSK 3
- 菜单 (cài dān) : thực đơn
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 蔬菜 (shū cài) : rau