Danh sách từ vựng HSK 3: danh sách từ vựng HSK3 chính thức

HSK cấp 3 đánh giá khả năng của thí sinh trong việc thực hành tiếng Trung hàng ngày. Điều này tương đương với cấp độ III của Thang điểm năng lực tiếng Trung dành cho người nói các ngôn ngữ khác và cấp độ B1 của Khung tham chiếu chung Châu Âu (CEF). Thí sinh vượt qua HSK Cấp độ 3 có thể giao tiếp ở mức độ cơ bản trong cuộc sống hàng ngày, học tập và nghề nghiệp của họ. Họ có thể thực hiện hầu hết các cuộc trò chuyện của họ bằng tiếng Trung khi du lịch đến Trung Quốc. Kỳ thi HSK cấp 3 bao gồm các phần nghe, đọc và viết. Nó chứa tổng cộng 80 điểm.

HSK 3 danh sách từ


a
阿姨
ā yí

ǎi
ngắn
爱好
ài hào
sở thích
安静
ān jìng
hãy yên lặng

đặt

bān
di chuyển

bān
lớp học
办法
bàn fǎ
phương pháp
办公室
bàn gōng shì
văn phòng

bàn
một nửa
帮忙
bāng máng
cứu giúp

bāo
gói hàng

bǎo
đầy
北方
běi fāng
bắc

bèi
鼻子
bí zi
cái mũi
比较
bǐ jiào
so sánh
比赛
bǐ sài
trò chơi
笔记本
bǐ jì běn
sổ tay
必须
bì xū
phải
变化
biàn huà
đa dạng
别人
bié rén
những người khác
冰箱
bīng xiāng
tủ lạnh
不但…而且…
bù dàn …ér qiě …
không những ... mà còn…
菜单
cài dān
thực đơn
参加
cān jiā
tham dự

cǎo
cỏ

céng
sàn nhà

chà
sự khác biệt
超市
chāo shì
siêu thị
衬衫
chèn shān
áo sơ mi
城市
chéng shì
thành phố
成绩
chéng jì
lớp
迟到
chí dào
muộn
除了
chú le
ngoại trừ

chuán
chiếc phà

chūn
mùa xuân
词典
cí diǎn
từ điển
聪明
cōng ming
tài giỏi
打扫
dǎ sǎo
dọn dẹp
打算
dǎ suàn
dự định

dài
ban nhạc
担心
dān xīn
lo
蛋糕
dàn gāo
bánh ngọt
当然
dāng rán
tất nhiên

de
mặt đất (hạt)

dēng
ánh sáng
地方
dì fang
địa phương
地铁
dì tiě
xe điện ngầm
地图
dì tú
bản đồ
电梯
diàn tī
thang máy
电子邮件
diàn zǐ yóu jiàn
e-mail

dōng
phía đông

dōng
mùa đông
动物
dòng wù
thú vật

duǎn
ngắn

duàn
bộ phận
锻炼
duàn liàn
tập thể dục
多么
duō me
làm sao
饿
è a
đói bụng
耳朵
ěr duo
tai

tóc
发烧
fā shāo
sốt
发现
fā xiàn
tìm thấy
方便
fāng biàn
tiện

fàng
đặt
放心
fàng xīn
yên tâm

fēn
phút
复习
fù xí
ôn tập
附近
fù jìn
gần đây
干净
gān jìng
dọn dẹp
感冒
gǎn mào
lạnh
感兴趣
gǎn xìng qù
quan tâm
刚才
gāng cái
vừa rồi
个子
gè zi
cao
根据
gēn jù
dựa theo

gēn
với

gèng
hơn
公斤
gōng jīn
kilôgam
公园
gōng yuán
công viên
故事
gù shi
câu chuyện
刮风
guā fēng
có gió

guān
tắt
关系
guān xì
mối quan hệ
关心
guān xīn
liên quan
关于
guān yú
trên
国家
guó jiā
quốc gia

guò
vượt qua (động từ)
过去
guò qu
quá khứ
还是
hái shì
vẫn là
害怕
hài pà
sợ hãi
黑板
hēi bǎn
bảng đen
后来
hòu lái
một lát sau
护照
hù zhào
hộ chiếu

huā
hoa (động từ)

huā
hoa (danh từ)

huà
bức vẽ

huài
xấu
欢迎
huān yíng
chào mừng
环境
huán jìng
vùng lân cận

huán
return (động từ)

huàn
thay đổi
黄河
huáng hé
dòng sông màu vàng
回答
huí dá
đáp lại
会议
huì yì
gặp gỡ
或者
huò zhě
hoặc là
几乎
jī hū
hầu hết
机会
jī huì
dịp tốt

cây sào
季节
jì jié
mùa
记得
jì de
nhớ lại
检查
jiǎn chá
một bài kiểm tra
简单
jiǎn dān
đơn giản
健康
jiàn kāng
sức khỏe
见面
jiàn miàn
gặp

jiǎng
nói

jiào
dạy

jiǎo
chân

jiǎo
góc

jiē
nhặt lên
街道
jiē dào
đường phố
结婚
jié hūn
kết hôn
结束
jié shù
kết thúc
节目
jié mù
chương trình
节日
jié rì
lễ hội
解决
jiě jué
gỡ rối

jiè
vay
经常
jīng cháng
thường xuyên
经过
jīng guò
sau
经理
jīng lǐ
giám đốc

jiǔ
dài

jiù
句子
jù zi
kết án
决定
jué dìng
quyết định
可爱
kě ài
đáng yêu

khát

khắc
客人
kè rén
những vị khách mời
空调
kōng tiáo
máy lạnh

kǒu
mồm

khóc
裤子
kù zi
quân dai
筷子
kuài zi
đũa

lán
màu xanh da trời

lǎo
离开
lí kāi
đi chỗ khác
礼物
lǐ wù
quà tặng
历史
lì shǐ
lịch sử

liǎn
khuôn mặt
练习
liàn xí
tập thể dục

liàng
xe cộ
聊天
liáo tiān
trò chuyện với
了解
liǎo jiě
để hiểu
邻居
lín jū
hàng xóm
留学
liú xué
du học

lóu
sàn nhà
绿
lv4
màu xanh lá

con ngựa
马上
mǎ shàng
ngay
满意
mǎn yì
sự thỏa mãn
帽子
mào zi

mét
面包
miàn bāo
bánh mỳ
明白
míng bai
hiểu biết

lấy
奶奶
nǎi nai
bà ngoại

nán
miền nam

nán
khó khăn
难过
nán guò
buồn
年级
nián jí
cấp
年轻
nián qīng
trẻ

niǎo
chim
努力
nǔ lì
làm việc chăm chỉ
爬山
pá shān
leo núi
盘子
pán zi
đĩa

pàng
mập
啤酒
pí jiǔ
bia
皮鞋
pí xié
giày da
瓶子
píng zi
chai
其实
qí shí
trong thực tế
其他
qí tā
khác
奇怪
qí guài
lạ lùng

dap xe
起飞
qǐ fēi
cởi
起来
qǐ lái
đứng lên
清楚
qīng chu
thông thoáng
请假
qǐng jià
xin phép

qiū
mùa thu
裙子
qún zi
váy
然后
rán hòu
sau đó
热情
rè qíng
hăng hái
认为
rèn wéi
suy nghĩ
认真
rèn zhēn
nghiêm trọng
容易
róng yì
dễ dàng
如果
rú guǒ
trong trường hợp

sǎn
ô
上网
shàng wǎng
lên mạng
声音
shēng yīn
âm thanh
生气
shēng qì
bực mình
世界
shì jiè
thế giới

shì
kiểm tra

shòu
gầy
叔叔
shū shu
chú
舒服
shū fu
thoải mái
数学
shù xué
toán học

shù
cây
刷牙
shuā yá
đánh răng

shuāng
gấp đôi
水平
shuǐ píng
cấp độ
司机
sī jī
người lái xe
太阳
tài yáng
mặt trời
特别
tè bié
đặc biệt

téng
đau đớn
提高
tí gāo
cải tiến
体育
tǐ yù
giáo dục thể chất

tián
ngọt

tiáo
bài báo
同事
tóng shì
đồng nghiệp
同意
tóng yì
đồng ý
头发
tóu fa
tóc
突然
tū rán
đột ngột
图书馆
tú shū guǎn
thư viện

tuǐ
chân
完成
wán chéng
thực hiện

wǎn
bát

wàn
mười nghìn
忘记
wàng jì
quên

wèi
cho
为了
wèi le
để mà

wèi
bit
文化
wén huà
văn hóa
西
oo
习惯
xí guàn
thói quen
洗手间
xǐ shǒu jiān
phòng vệ sinh
洗澡
xǐ zǎo
đi tắm

xià
mùa hè

xiān
đầu tiên
相信
xiāng xìn
tin
香蕉
xiāng jiāo
trái chuối

xiàng
giống

xiàng
đến
小心
xiǎo xīn
hãy cẩn thận
校长
xiào zhǎng
hiệu trưởng
新闻
xīn wén
tin tức
新鲜
xīn xiān
tươi
信用卡
xìn yòng kǎ
thẻ tín dụng
行李箱
xíng lǐ xiāng
thân cây
熊猫
xióng māo
gấu trúc
需要
xū yào
nhu cầu
选择
xuǎn zé
lựa chọn
要求
yāo qiú
yêu cầu
爷爷
yé ye
ông nội
一直
yī zhí
luôn luôn
一定
yí dìng
chắc chắn
一共
yī gòng
toàn bộ
一会儿
yī huì er
một lúc
一样
yī yàng
tương tự
以前
yǐ qián
trước
一般
yī bān
chung
一边
yī biān
một bên
音乐
yīn yuè
âm nhạc
银行
yín háng
ngân hàng
饮料
yǐn liào
uống
应该
yīng gāi
nên
影响
yǐng xiǎng
ảnh hưởng

yòng
sử dụng
游戏
yóu xì
trò chơi
有名
yǒu míng
nổi danh

yòu
cũng thế
遇到
yù dào
gặp gỡ

yuán
nhân dân tệ
愿意
yuàn yì
sẵn lòng
月亮
yuè liang
mặt trăng

yuè
hơn

zhàn
ga tàu

zhāng
zhang

zhǎng
dài (động từ)
着急
zháo jí
lo lắng
照顾
zhào gu
chăm lo
照片
zhào piàn
tấm ảnh
照相机
zhào xiàng jī
máy ảnh

zhǐ
chỉ (trạng từ)

zhǐ
chỉ (bộ định lượng)
只有…才…
zhǐ yǒu …cái …
chỉ có...
中间
zhōng jiān
trung gian
中文
zhōng wén
người trung quốc
终于
zhōng yú
cuối cùng

zhǒng
loài (định lượng)
重要
zhòng yào
quan trọng
周末
zhōu mò
ngày cuối tuần
主要
zhǔ yào
chủ yếu
注意
zhù yì
ghi chú
自己
zì jǐ
bản thân
自行车
zì xíng chē
xe đạp
总是
zǒng shì
luôn luôn

zuǐ
mồm
最后
zuì hòu
cuối cùng
最近
zuì jìn
gần đây
作业
zuò yè
hoạt động

Thêm tài nguyên để luyện cho bài kiểm tra HSK cấp 3