顶
頂
顶 nét Việt
dǐng
- hàng đầu
dǐng
- hàng đầu
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
- 鼎 : giá ba chân
Các câu ví dụ với 顶
-
旧社会里,有的有钱人的房子屋顶很高。
Jiù shèhuì lǐ, yǒu de yǒu qián rén de fángzi wūdǐng hěn gāo.
Các từ chứa顶, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 5
-
顶 (dǐng): hàng đầu
-