Ý nghĩa và cách phát âm của 一共

一共
Từ giản thể / phồn thể

一共 nét Việt

yī gòng

  • toàn bộ

HSK level


Nhân vật

  • (yī): một
  • (gòng): toàn bộ

Các câu ví dụ với 一共

  • 我们家一共三空调人。
    Wǒmen jiā yì gòng sān kòngtiáo rén.
  • 我们班一共有 20 名学生。
    Wǒmen bān yīgòng yǒu 20 míng xuéshēng.
  • 今天我们一共演出 12 个节目。
    Jīntiān wǒmen yīgòng yǎnchū 12 gè jiémù.
  • 包括张老师在内,教室里一共有 10 个人。
    Bāokuò zhāng lǎoshī zài nèi, jiàoshì lǐ yīgòng yǒu 10 gèrén.