Ý nghĩa và cách phát âm của 共

Ký tự giản thể / phồn thể

共 nét Việt

gòng

  • toàn bộ

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 共

  • 坐公共汽车去上班。
    Zuò gōnggòng qìchē qù shàngbān.
  • 坐公共汽车去,要 20 分钟。
    Zuò gōnggòng qìchē qù, yào 20 fēnzhōng.
  • 我们可以坐 10路公共汽车去。
    Wǒmen kěyǐ zuò 10 lù gōnggòng qìchē qù.
  • 你是开车去还是坐公共汽车去?
    Nǐ shì kāichē qù háishì zuò gōnggòng qìchē qù?
  • 我们家一共三空调人。
    Wǒmen jiā yì gòng sān kòngtiáo rén.

Các từ chứa共, theo cấp độ HSK