Ý nghĩa và cách phát âm của 作业

作业
Từ giản thể
作業
Từ truyền thống

作业 nét Việt

zuò yè

  • hoạt động

HSK level


Nhân vật

  • (zuò): làm
  • (yè): ngành công nghiệp

Các câu ví dụ với 作业

  • 请大家把作业本儿拿出来。
    Qǐng dàjiā bǎ zuòyè běn er ná chūlái.
  • 我每天做作业。
    Wǒ měitiān zuò zuo yè.
  • 我要先写完作业,然后再看电视。
    Wǒ yào xiān xiě wán zuòyè, ránhòu zài kàn diànshì.
  • 今天的作业你写完了吗?
    Jīntiān de zuòyè nǐ xiě wánliǎo ma?