Ý nghĩa và cách phát âm của 城市

城市
Từ giản thể / phồn thể

城市 nét Việt

chéng shì

  • thành phố

HSK level


Nhân vật

  • (chéng): thành phố
  • (shì): thành phố

Các câu ví dụ với 城市

  • 城市变化得太快了。
    Chéngshì biànhuà dé tài kuàile.
  • 我已经喜欢上了这个城市。
    Wǒ yǐjīng xǐhuān shàngle zhège chéngshì.
  • 我不仅去过那个城市,而且去过很多次。
    Wǒ bùjǐn qùguò nàgè chéngshì, érqiě qùguò hěnduō cì.
  • 城市已经发生了很大的改变。
    Chéngshì yǐjīng fāshēngle hěn dà de gǎibiàn.
  • 这两个城市之间的距离有 300公里。
    Zhè liǎng gè chéngshì zhī jiān de jùlí yǒu 300 gōnglǐ.