Ý nghĩa và cách phát âm của 城

Ký tự giản thể / phồn thể

城 nét Việt

chéng

  • thành phố

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 城

  • 城市变化得太快了。
    Chéngshì biànhuà dé tài kuàile.
  • 我已经喜欢上了这个城市。
    Wǒ yǐjīng xǐhuān shàngle zhège chéngshì.
  • 我不仅去过那个城市,而且去过很多次。
    Wǒ bùjǐn qùguò nàgè chéngshì, érqiě qùguò hěnduō cì.
  • 我想周末去参观长城。
    Wǒ xiǎng zhōumò qù cānguān chángchéng.
  • 城市已经发生了很大的改变。
    Chéngshì yǐjīng fāshēngle hěn dà de gǎibiàn.

Các từ chứa城, theo cấp độ HSK