Ý nghĩa và cách phát âm của 总是

总是
Từ giản thể
總是
Từ truyền thống

总是 nét Việt

zǒng shì

  • luôn luôn

HSK level


Nhân vật

  • (zǒng): toàn bộ
  • (shì): đúng

Các câu ví dụ với 总是

  • 他总是很早起床。
    Tā zǒng shì hěn zǎo qǐchuáng.
  • 在我伤心的时候,你总是陪在我身边。
    Zài wǒ shāngxīn de shíhòu, nǐ zǒng shì péi zài wǒ shēnbiān.