Ý nghĩa và cách phát âm của 总

Ký tự đơn giản
Nhân vật truyền thống

总 nét Việt

zǒng

  • toàn bộ

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau

  • : busy; hurried; despondent;
  • : general; in every case; to hold;
  • : Japanese variant of 總|总;

Các câu ví dụ với 总

  • 他总是很早起床。
    Tā zǒng shì hěn zǎo qǐchuáng.
  • 生活中总会遇到一些烦恼。
    Shēnghuó zhōng zǒng huì yù dào yīxiē fánnǎo.
  • 在我伤心的时候,你总是陪在我身边。
    Zài wǒ shāngxīn de shíhòu, nǐ zǒng shì péi zài wǒ shēnbiān.
  • 请为我们总结您的成功经验。
    Qǐng wèi wǒmen zǒngjié nín de chénggōng jīngyàn.

Các từ chứa总, theo cấp độ HSK