总
總
总 nét Việt
zǒng
- toàn bộ
zǒng
- toàn bộ
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 总
-
他总是很早起床。
Tā zǒng shì hěn zǎo qǐchuáng. -
生活中总会遇到一些烦恼。
Shēnghuó zhōng zǒng huì yù dào yīxiē fánnǎo. -
在我伤心的时候,你总是陪在我身边。
Zài wǒ shāngxīn de shíhòu, nǐ zǒng shì péi zài wǒ shēnbiān. -
请为我们总结您的成功经验。
Qǐng wèi wǒmen zǒngjié nín de chénggōng jīngyàn.
Các từ chứa总, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 3
- 总是 (zǒng shì) : luôn luôn
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 总结 (zǒng jié) : tóm lại
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 总裁 (zǒng cái) : chủ tịch
- 总共 (zǒng gòng) : tổng cộng
- 总理 (zǒng lǐ) : thủ tướng
- 总算 (zǒng suàn) : cuối cùng
- 总统 (zǒng tǒng) : chủ tịch
- 总之 (zǒng zhī) : nói ngắn gọn
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 总而言之 (zǒng ér yán zhī) : tất cả trong tất cả
- 总和 (zǒng hé) : tổng