Ý nghĩa và cách phát âm của 由于

由于
Từ giản thể / phồn thể

由于 nét Việt

yóu yú

  • do

HSK level


Nhân vật

  • (yóu): bởi
  • (yú): trong

Các câu ví dụ với 由于

  • 由于他工作认真,因此得到了大家的信任。
    Yóuyú tā gōngzuò rènzhēn, yīncǐ dédàole dàjiā de xìnrèn.