Ý nghĩa và cách phát âm của 由

Ký tự giản thể / phồn thể

由 nét Việt

yóu

  • bởi

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 由

  • 这个活动由我们来举办。
    Zhège huódòng yóu wǒmen lái jǔbàn.
  • 这次航班由北京飞往杭州。
    Zhè cì hángbān yóu běijīng fēi wǎng hángzhōu.
  • 这本小说由四部分组成。
    Zhè běn xiǎoshuō yóu sì bùfèn zǔchéng.
  • 由于他工作认真,因此得到了大家的信任。
    Yóuyú tā gōngzuò rènzhēn, yīncǐ dédàole dàjiā de xìnrèn.

Các từ chứa由, theo cấp độ HSK