Ý nghĩa và cách phát âm của 第一

第一
Từ giản thể / phồn thể

第一 nét Việt

dì yī

  • người đầu tiên

HSK level


Nhân vật

  • (dì): đầu tiên
  • (yī): một

Các câu ví dụ với 第一

  • 右边第一个男人是我丈夫。
    Yòubiān dì yī gè nánrén shì wǒ zhàngfū.
  • 这是我第一次见到他。
    Zhè shì wǒ dì yī cì jiàn dào tā.
  • 今天我们学习第一课。
    Jīntiān wǒmen xuéxí dì yī kè.
  • 长江是中国的第一大河。
    Chángjiāng shì zhōngguó de dì yī dàhé.
  • 第一次演出,他很紧张。
    Dì yī cì yǎnchū, tā hěn jǐnzhāng.