Ý nghĩa và cách phát âm của 咸

Ký tự giản thể / phồn thể

咸 nét Việt

xián

  • mặn

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau

  • : elegant; refined; to be skilled at;
  • : không thích
  • : chuỗi
  • : composed, contented;
  • : to pull out (esp. hair or feathers); to pick; to pluck; fig. to extract (lines from a text);
  • : saliva;
  • : epilepsy; insanity;
  • : side of a ship or an aircraft;
  • : millipede;
  • : tiêu đề
  • : to bring into accord; sincerity;
  • : vô vi
  • : nhàn rỗi
  • : silver pheasant (Phasianus nycthemerus); silver pheasant badge worn by civil officials of the 5th grade;

Các câu ví dụ với 咸

  • 盐放多了,菜有点儿咸。
    Yán fàng duōle, cài yǒudiǎn er xián.
  • 汤不咸,还是再放点儿盐吧。
    Tāng bù xián, háishì zài fàng diǎn er yán ba.

Các từ chứa咸, theo cấp độ HSK