Danh sách từ vựng HSK 4: danh sách từ vựng HSK4 chính thức

HSK 4 là một bài kiểm tra 105 phút. Nó bao gồm các phần tương tự như HSK cấp 3, đó là nghe, đọc và viết. Nó đánh giá khả năng giao tiếp của ứng viên về nhiều chủ đề và giao tiếp tự do với người dân địa phương. Mục đích của bài kiểm tra ngôn ngữ này là để chứng minh rằng bạn đã thành thạo tiếng Trung. HSK cấp độ 4 sẽ đánh giá khả năng hiểu và diễn đạt tiếng Trung trôi chảy của bạn. Học sinh phải có thể thảo luận về các chủ đề khác nhau và nên trò chuyện trôi chảy với người bản xứ. Nếu bạn chưa quen với cấu trúc bài thi HSK cổ điển, bạn có thể chuẩn bị cho bước này cùng chúng tôi.

HSK 4 danh sách từ

爱情
ài qíng
yêu và quý
安排
ān pái
sắp xếp
安全
ān quán
sự an toàn
按时
àn shí
kịp thời
按照
àn zhào
dựa theo
百分之
bǎi fēn zhī
phần trăm

bàng
baton
包子
bāo zi
búi tóc
保护
bǎo hù
sự bảo vệ
保证
bǎo zhèng
bảo hành
报名
bào míng
đăng ký

bào
giữ
抱歉
bào qiàn
lấy làm tiếc

bèi
times
本来
běn lái
ban đầu

bèn
ngốc nghếch
比如
bǐ rú
nhu la
毕业
bì yè
tốt nghiệp

biàn
tất cả
标准
biāo zhǔn
tiêu chuẩn
表格
biǎo gé
hình thức
表示
biǎo shì
có nghĩa
表演
biǎo yǎn
hiệu suất
表扬
biǎo yáng
khen ngợi
饼干
bǐng gān
bánh quy
并且
bìng qiě
博士
bó shì
bằng tiến sĩ
不过
bú guò
nhưng
不得不
bù dé bù
phải
不管
bù guǎn
bất chấp
不仅
bù jǐn
không chỉ
部分
bù fen
phần

chà xát

cāi
phỏng đoán
材料
cái liào
vật chất
参观
cān guān
chuyến thăm
餐厅
cān tīng
nhà hàng
厕所
cè suǒ
nhà vệ sinh
差不多
chà bu duō
hầu hết

cháng
nếm thử
长城
cháng chéng
vạn lý trường thành
长江
cháng jiāng
dương tử

chǎng
cánh đồng
超过
chāo guò
quá
乘坐
chéng zuò
dap xe
成功
chéng gōng
sự thành công
成为
chéng wéi
trở nên
诚实
chéng shí
thật thà
吃惊
chī jīng
ngạc nhiên
重新
chóng xīn
re
抽烟
chōu yān
hút thuốc
出差
chū chāi
đi công tác
出发
chū fā
lên đường
出生
chū shēng
sinh ra
出现
chū xiàn
xuất hiện
厨房
chú fáng
phòng bếp
传真
chuán zhēn
số fax
窗户
chuāng hu
cửa sổ
词语
cí yǔ
từ ngữ
从来
cóng lái
không bao giờ
粗心
cū xīn
cẩu thả

cún
tiết kiệm
错误
cuò wù
lỗi
答案
dá àn
câu trả lời
打扮
dǎ ban
ăn mặc đẹp lên
打扰
dǎ rǎo
làm phiền
打印
dǎ yìn
in
打招呼
dǎ zhāo hu
chào
打折
dǎ zhé
giảm giá
打针
dǎ zhēn
mũi tiêm
大概
dà gài
có lẽ
大使馆
dà shǐ guǎn
đại sứ quán
大约
dà yuē
trong khoảng
大夫
dài fu
bác sĩ

dài
mặc

dāng
khi nào
当时
dāng shí
sau đó

dāo
dao
导游
dǎo yóu
hướng dẫn viên du lịch

dào
đảo ngược
到处
dào chù
mọi nơi
到底
dào dǐ
đến cuối cùng
道歉
dào qiàn
xin lỗi

get (động từ phụ)
得意
dé yì
tự hào
登机牌
dēng jī pái
thẻ lên máy bay

děng
vv (hạt)

thấp

đáy
地点
dì diǎn
vị trí
地球
dì qiú
trái đất
地址
dì zhǐ
địa chỉ

diào
rơi vãi
调查
diào chá
khảo sát

diū
phi
动作
dòng zuò
hoạt động
堵车
dǔ chē
giao thông tắc nghẽn
肚子
dù zi
bụng
短信
duǎn xìn
tin nhắn
对话
duì huà
hội thoại
对面
duì miàn
đối diện
对于
duì yú
cho
儿童
ér tóng
đứa trẻ

ér
发生
fā shēng
xảy ra
发展
fā zhǎn
sự phát triển của
法律
fǎ lv4
hợp pháp
翻译
fān yì
dịch
烦恼
fán nǎo
buồn bã
反对
fǎn duì
phản đối
方法
fāng fǎ
phương pháp
方面
fāng miàn
khía cạnh
方向
fāng xiàng
phương hướng
房东
fáng dōng
chủ nhà
放弃
fàng qì
bỏ cuộc
放暑假
fàng shǔ jià
kì nghỉ hè
放松
fàng sōng
thư giãn

fèn
chia sẻ
丰富
fēng fù
giàu có
否则
fǒu zé
nếu không thì
符合
fú hé
đáp ứng
付款
fù kuǎn
thanh toán
复印
fù yìn
sao chép
复杂
fù zá
phức tạp

giàu có
父亲
fù qīn
bố
负责
fù zé
chịu trách nhiệm
改变
gǎi biàn
thay đổi
干杯
gān bēi
chúc mừng
感动
gǎn dòng
di chuyển
感觉
gǎn jué
cảm thấy
感情
gǎn qíng
cảm giác
感谢
gǎn xiè
cảm tạ

gǎn
dám

gǎn
vội vàng

gàn
khô

gāng
chỉ
高速公路
gāo sù gōng lù
xa lộ
胳膊
gē bo
cánh tay

mỗi
公里
gōng lǐ
km
功夫
gōng fu
cố gắng
工资
gōng zī
tiền công
共同
gòng tóng
chung

gòu
đủ
购物
gòu wù
mua sắm
估计
gū jì
ước tính
鼓励
gǔ lì
khuyến khích
故意
gù yì
thong thả
顾客
gù kè
khách hàng

guà
treo
关键
guān jiàn
sự cần thiết
观众
guān zhòng
khán giả
管理
guǎn lǐ
sự quản lý

guāng
ánh sáng
广播
guǎng bō
phát sóng
广告
guǎng gào
quảng cáo

guàng
chuyến thăm
规定
guī dìng
quy định
国籍
guó jí
quốc tịch
国际
guó jì
quốc tế
果汁
guǒ zhī
nước ép hoa quả
过程
guò chéng
quá trình
海洋
hǎi yáng
đại dương
害羞
hài xiū
nhát
寒假
hán jià
kỳ nghỉ đông

hàn
mồ hôi
航班
háng bān
chuyến bay
好处
hǎo chu
lợi ích
好像
hǎo xiàng
giống
号码
hào mǎ
con số
合格
hé gé
đủ tiêu chuẩn
合适
hé shì
thích hợp
盒子
hé zi
cái hộp

hòu
dày
后悔
hòu huǐ
sự hối tiếc
互联网
hù lián wǎng
internet
互相
hù xiāng
lẫn nhau
护士
hù shi
y tá
怀疑
huái yí
nghi ngờ
回忆
huí yì
kỉ niệm
活动
huó dòng
hoạt động
活泼
huó po
sống động

huǒ
ngọn lửa
获得
huò dé
đạt được
基础
jī chǔ
nền tảng
激动
jī dòng
sự phấn khích
积极
jī jí
tích cực
积累
jī lěi
tích lũy
即使
jí shǐ
thậm chí nếu
及时
jí shí
hợp thời

gửi
技术
jì shù
công nghệ
既然
jì rán
từ
继续
jì xù
tiếp tục
计划
jì huà
kế hoạch
记者
jì zhě
phóng viên
加班
jiā bān
tăng ca
加油站
jiā yóu zhàn
khí ga
家具
jiā jù
đồ nội thất

jiǎ
sai
价格
jià gé
giá bán
坚持
jiān chí
tuân theo
减肥
jiǎn féi
giảm cân
减少
jiǎn shǎo
cắt giảm
建议
jiàn yì
đề xuất
将来
jiāng lái
tương lai
奖金
jiǎng jīn
tặng kem
降低
jiàng dī
giảm
降落
jiàng luò
đổ bộ

jiāo
vượt qua
交流
jiāo liú
giao tiếp với
交通
jiāo tōng
giao thông
郊区
jiāo qū
ngoại ô
骄傲
jiāo ào
tự hào
饺子
jiǎo zi
bánh bao
教授
jiào shòu
giáo sư
教育
jiào yù
giáo dục
接受
jiē shòu
chấp nhận
接着
jiē zhe
sau đó
结果
jié guǒ
kết quả

jié
phần
节约
jié yuē
tiết kiệm
解释
jiě shì
giải trình
尽管
jǐn guǎn
mặc dù
紧张
jǐn zhāng
căng thẳng
禁止
jìn zhǐ
cấm
进行
jìn xíng
leo lên
京剧
jīng jù
kinh kịch
精彩
jīng cǎi
tuyệt vời
经济
jīng jì
thuộc kinh tế
经历
jīng lì
kinh nghiệm
经验
jīng yàn
kinh nghiệm
景色
jǐng sè
lượt xem
警察
jǐng chá
cảnh sát
竞争
jìng zhēng
cuộc thi
竟然
jìng rán
thực ra
镜子
jìng zi
gương
究竟
jiū jìng
chính xác

thang máy
举办
jǔ bàn
giữ
举行
jǔ xíng
giữ
拒绝
jù jué
từ chối
聚会
jù huì
họp lại
距离
jù lí
khoảng cách
开玩笑
kāi wán xiào
trò đùa
开心
kāi xīn
vui mừng
看法
kàn fǎ
lượt xem
烤鸭
kǎo yā
vịt quay
考虑
kǎo lv4
xem xét

cây
科学
kē xué
khoa học
咳嗽
ké sou
ho
可怜
kě lián
thảm hại
可是
kě shì
nhưng
可惜
kě xī
không may
客厅
kè tīng
phòng khách
肯定
kěn dìng
chắc chắn rồi

kōng
không khí
空气
kōng qì
không khí
恐怕
kǒng pà
tôi e rằng

đắng
矿泉水
kuàng quán shuǐ
nước khoáng

kùn
ngái ngủ
困难
kùn nan
khó khăn
垃圾桶
lā jī tǒng
thùng rác

kéo

nóng bức
来不及
lái bu jí
quá muộn
来得及
lái de jí
quá muộn
来自
lái zì
từ

lǎn
lười biếng
浪费
làng fèi
chất thải
浪漫
làng màn
lãng mạn
老虎
lǎo hǔ
con hổ
冷静
lěng jìng
điềm tĩnh
理发
lǐ fà
cắt tóc
理解
lǐ jiě
hiểu biết
理想
lǐ xiǎng
lý tưởng
礼拜天
lǐ bài tiān
chủ nhật
礼貌
lǐ mào
lịch sự
例如
lì rú
ví dụ
力气
lì qi
sức mạnh
厉害
lì hai
tuyệt quá

liǎ
cả hai
联系
lián xì
tiếp xúc

lián
cũng
凉快
liáng kuai
mát
零钱
líng qián
thay đổi nhỏ
另外
lìng wài
ngoài ra
流利
liú lì
trôi chảy
流行
liú xíng
phổ biến

liú
ở lại
旅行
lǚ xíng
du lịch

luàn
sự hỗn loạn
律师
lv4 shī
luật sư
麻烦
má fan
rắc rối
马虎
mǎ hu
cẩu thả

mǎn
đầy

máo
tóc
毛巾
máo jīn
khăn tắm
美丽
měi lì
xinh đẹp

mèng
迷路
mí lù
bị lạc
密码
mì mǎ
mật khẩu
免费
miǎn fèi
miễn phí

miǎo
thứ hai
民族
mín zú
quốc gia
母亲
mǔ qīn
mẹ
目的
mù dì
mục đích
耐心
nài xīn
kiên nhẫn
难道
nán dào
là nó
难受
nán shòu
khó chịu

nèi
phía trong
内容
nèi róng
nội dung
能力
néng lì
có khả năng
年龄
nián líng
tuổi tác

nòng
làm
暖和
nuǎn huo
ấm áp
偶尔
ǒu ěr
thỉnh thoảng
排队
pái duì
xếp hàng
排列
pái liè
sắp xếp
判断
pàn duàn
sự phán xét

péi
đồng hành
批评
pī píng
sự chỉ trích
皮肤
pí fū
làn da
脾气
pí qi
nóng nảy

piān
bài viết

piàn
lừa đảo
乒乓球
pīng pāng qiú
bóng bàn
平时
píng shí
thông thường

bị hỏng
葡萄
pú tao
giống nho
普遍
pǔ biàn
phổ cập
普通话
pǔ tōng huà
quan thoại
其次
qí cì
thứ hai
其中
qí zhōng
trong số họ
气候
qì hòu
khí hậu
千万
qiān wàn
mười triệu
签证
qiān zhèng
hộ chiếu

qiāo
gõ cửa

qiáo
cầu
巧克力
qiǎo kè lì
sô cô la
亲戚
qīn qi
quan hệ

qīng
ánh sáng
轻松
qīng sōng
dễ dàng
情况
qíng kuàng
đang xảy ra

qióng
nghèo
区别
qū bié
sự khác biệt

lấy
全部
quán bù
tất cả
缺点
quē diǎn
bất lợi
缺少
quē shǎo
thiếu sót

què
nhưng
确实
què shí
thật
然而
rán ér
tuy nhiên
热闹
rè nao
sống động
任何
rèn hé
bất kì
任务
rèn wu
bài tập

rēng
phi
仍然
réng rán
vẫn
日记
rì jì
nhật ký
入口
rù kǒu
cổng vào
散步
sàn bù
đi dạo
森林
sēn lín
rừng
沙发
shā fā
ghế sô pha
伤心
shāng xīn
buồn
商量
shāng liang
bàn luận
稍微
shāo wēi
một chút
勺子
sháo zi
cái thìa
社会
shè huì
xã hội

shēn
sâu
申请
shēn qǐng
ứng dụng
甚至
shèn zhì
cũng
生活
shēng huó
đời sống
生命
shēng mìng
đời sống
生意
shēng yì
kinh doanh

shěng
tỉnh

shèng
thức ăn thừa
失败
shī bài
sự thất bại
失望
shī wàng
thất vọng
师傅
shī fu
bậc thầy
十分
shí fēn
rất
实际
shí jì
thực tế
实在
shí zài
có thật không
使
shǐ
làm
使用
shǐ yòng
sử dụng
世纪
shì jì
kỷ
是否
shì fǒu
liệu
适合
shì hé
phù hợp với
适应
shì yìng
phỏng theo

shōu
nhận được
收入
shōu rù
thu nhập = earnings
收拾
shōu shi
đóng gói
首都
shǒu dū
thủ đô
首先
shǒu xiān
đầu tiên
受不了
shòu bù liǎo
không chịu được
受到
shòu dào
đau khổ
售货员
shòu huò yuán
nhân viên bán hàng

shū
thua
熟悉
shú xī
quen thuộc với
数量
shù liàng
định lượng
数字
shù zì
kỹ thuật số

shuài
đẹp
顺便
shùn biàn
nhân tiện
顺利
shùn lì
thông suốt
顺序
shùn xù
đặt hàng
说明
shuō míng
sự miêu tả
硕士
shuò shì
bằng thạc sĩ

đã chết
塑料袋
sù liào dài
túi nhựa
速度
sù dù
tốc độ

suān
axit
随便
suí biàn
binh thương
随着
suí zhe
cùng với
孙子
sūn zi
cháu trai
所有
suǒ yǒu
tất cả

tái
ga tàu

tái
thang máy
态度
tài du
thái độ
弹钢琴
tán gāng qín
chơi đàn piano

tán
nói chuyện

tāng
súp

táng
đường

tǎng
nằm xuống

tàng
chuyến đi
讨论
tǎo lùn
bàn luận
讨厌
tǎo yàn
ghét
特点
tè diǎn
đặc trưng

đề cập
提供
tí gōng
cung cấp
提前
tí qián
trước
提醒
tí xǐng
nhắc lại
填空
tián kòng
điền vào chỗ trống
条件
tiáo jiàn
tình trạng

tíng
dừng lại

tǐng
rất
通过
tōng guò
bởi
通知
tōng zhī
để ý
同情
tóng qíng
cảm thông
同时
tóng shí
đồng thời

tuī
đẩy
推迟
tuī chí
trì hoãn

tuō
cởi
袜子
wà zi
bít tất
完全
wán quán
hoàn thành
往往
wǎng wǎng
thường xuyên
网球
wǎng qiú
quần vợt
网站
wǎng zhàn
trang mạng
危险
wēi xiǎn
nguy hiểm
卫生间
wèi shēng jiān
phòng tắm
味道
wèi dào
nếm thử
温度
wēn dù
nhiệt độ
文章
wén zhāng
bài báo
污染
wū rǎn
sự ô nhiễm

không
无聊
wú liáo
chán
无论
wú lùn
bất kể
误会
wù huì
sự hiểu lầm
吸引
xī yǐn
thu hút
西红柿
xī hóng shì
cà chua

xián
mặn
现金
xiàn jīn
tiền mặt
羡慕
xiàn mù
đố kỵ
相反
xiāng fǎn
ngược lại
相同
xiāng tóng
giống nhau

xiāng
thơm
详细
xiáng xì
chi tiết

xiǎng
nhẫn
橡皮
xiàng pí
cao su
消息
xiāo xi
tin tức
小吃
xiǎo chī
snack
小伙子
xiǎo huǒ zi
thanh niên
小说
xiǎo shuō
viễn tưởng
效果
xiào guǒ
hiệu ứng
笑话
xiào huà
trò đùa
心情
xīn qíng
tâm trạng
辛苦
xīn kǔ
cứng
信封
xìn fēng
phong bì
信息
xìn xī
thông tin
信心
xìn xīn
sự tự tin
兴奋
xīng fèn
bị kích thích

xíng
hàng

xǐng
thức dậy
幸福
xìng fú
vui mừng
性别
xìng bié
giới tính
性格
xìng gé
tính cách
修理
xiū lǐ
sửa
许多
xǔ duō
rất nhiều
学期
xué qī
học kỳ

ya
vâng
压力
yā lì
sức ép
牙膏
yá gāo
kem đánh răng
亚洲
yà zhōu
châu á
严格
yán gé
nghiêm khắc
严重
yán zhòng
nghiêm trọng

yán
muối
研究
yán jiū
nghiên cứu
演出
yǎn chū
chỉ
演员
yǎn yuán
diễn viên
眼镜
yǎn jìng
kính
阳光
yáng guāng
ánh sáng mặt trời
养成
yǎng chéng
phát triển, xây dựng
样子
yàng zi
trông giống như
邀请
yāo qǐng
mời gọi
要是
yào shi
nếu
钥匙
yào shi
chìa khóa
也许
yě xǔ
có lẽ
叶子
yè zi
lá cây

trang
一切
yī qiè
tất cả

đến
以为
yǐ wéi
suy nghĩ
意见
yì jiàn
ý kiến
艺术
yì shù
nghệ thuật
因此
yīn cǐ
vì thế
引起
yǐn qǐ
nguyên nhân
印象
yìn xiàng
ấn tượng

yíng
thắng lợi
应聘
yìng pìn
áp dụng cho
勇敢
yǒng gǎn
can đảm
永远
yǒng yuǎn
mãi mãi và luôn luôn
优点
yōu diǎn
lợi thế
优秀
yōu xiù
thông minh
幽默
yōu mò
hài hước
尤其
yóu qí
đặc biệt

yóu
bởi
由于
yóu yú
do
邮局
yóu jú
bưu điện
友好
yǒu hǎo
thân thiện
友谊
yǒu yì
hữu nghị
有趣
yǒu qù
hấp dẫn
于是
yú shì
sau đó
愉快
yú kuài
vui mừng

đấu với
羽毛球
yǔ máo qiú
cầu lông
语法
yǔ fǎ
ngữ pháp
语言
yǔ yán
ngôn ngữ
预习
yù xí
xem trước
原来
yuán lái
nguyên
原谅
yuán liàng
tha lỗi
原因
yuán yīn
nguyên nhân
约会
yuē huì
cuộc hẹn
阅读
yuè dú
đọc

yún
đám mây
允许
yǔn xǔ
cho phép
杂志
zá zhì
tạp chí
咱们
zán men
chúng tôi
暂时
zàn shí
một cách tạm thời

zāng
dơ bẩn
责任
zé rèn
nhiệm vụ
增加
zēng jiā
tăng
占线
zhàn xiàn
bận
招聘
zhāo pìn
tuyển dụng

zhào
dựa theo
真正
zhēn zhèng
thực tế
整理
zhěng lǐ
chọn ra
正常
zhèng cháng
bình thường
正好
zhèng hǎo
đúng rồi
正确
zhèng què
chính xác
正式
zhèng shì
chính thức
证明
zhèng míng
chứng minh

zhī
của
支持
zhī chí
đứng gần
知识
zhī shi
hiểu biết
值得
zhí de
đáng giá
植物
zhí wù
cây
直接
zhí jiē
thẳng thắn
职业
zhí yè
nghề nghiệp
只好
zhǐ hǎo
phải
只要
zhǐ yào
miễn là

zhǐ
có nghĩa
至少
zhì shǎo
ít nhất
质量
zhì liàng
chất lượng

zhòng
cân nặng
重点
zhòng diǎn
tiêu điểm
重视
zhòng shì
giá trị
周围
zhōu wéi
xung quanh
主意
zhǔ yi
ý tưởng
祝贺
zhù hè
chúc mừng
著名
zhù míng
nổi danh
专门
zhuān mén
chuyên nghành
专业
zhuān yè
nghề nghiệp

zhuǎn
xoay

zhuàn
kiếm
准确
zhǔn què
chính xác
准时
zhǔn shí
kịp thời
仔细
zǐ xì
cẩn thận
自然
zì rán
tự nhiên
自信
zì xìn
sự tự tin
总结
zǒng jié
tóm lại

thuê
最好
zuì hǎo
tốt nhất
尊重
zūn zhòng
sự tôn trọng
左右
zuǒ yòu
trong khoảng
作家
zuò jiā
nhà văn
作用
zuò yòng
hiệu ứng
作者
zuò zhě
tác giả

zuò
ghế
座位
zuò wèi
ghế

Thêm tài nguyên để luyện cho bài kiểm tra HSK cấp 4