Ý nghĩa và cách phát âm của 女

Ký tự giản thể / phồn thể

女 nét Việt

  • giống cái

HSK cấp độ


Các câu ví dụ với 女

  • 现在,我的女儿四岁了。
    Xiànzài, wǒ de nǚ'ér sì suìle.
  • 好漂亮的女儿!
    Hǎo piàoliang de nǚ'ér!
  • 我有一个女儿。
    Wǒ yǒu yīgè nǚ'ér.
  • 女儿很喜欢小狗。
    Nǚ'ér hěn xǐhuān xiǎo gǒu.
  • 我女儿 9 个月就会走了。
    Wǒ nǚ'ér 9 gè yuè jiù huì zǒule.

Các từ chứa女, theo cấp độ HSK