Ý nghĩa và cách phát âm của 都

Ký tự giản thể / phồn thể

都 nét Việt

dōu

  • tất cả

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 都

  • 那些菜,我都喜欢吃。
    Nàxiē cài, wǒ dōu xǐhuān chī.
  • 狗都太喜欢吃。
    Gǒu dōu tài xǐhuān chī.
  • 爸爸和妈妈都在家。
    Bàba hé māmā dōu zàijiā.
  • 我们都在学校里。
    Wǒmen dōu zài xuéxiào lǐ.
  • 我们都是学生。
    Wǒmen dōu shì xuéshēng.

Các từ chứa都, theo cấp độ HSK