Ý nghĩa và cách phát âm của 不得不

不得不
Từ giản thể / phồn thể

不得不 nét Việt

bù dé bù

  • phải

HSK level


Nhân vật

  • (bù): đừng
  • (dé): được

Các câu ví dụ với 不得不

  • 任务还没完成,所以周末我们不得不加班。
    Rènwù hái méi wánchéng, suǒyǐ zhōumò wǒmen bùdé bù jiābān.