得
得 nét Việt
dé
- được
dé
- được
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 得
-
但是我觉得您可以喝咖啡。
Dànshì wǒ juédé nín kěyǐ hē kāfēi. -
电脑卖得贵。
Diànnǎo mài dé guì. -
我知道他走得慢。
Wǒ zhīdào tā zǒu dé màn. -
你走得太快了。
Nǐ zǒu dé tài kuàile. -
你觉得这本书怎么样?
Nǐ juédé zhè běn shū zěnme yàng?
Các từ chứa得, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 2
-
得 (de): nhận (hạt)
- 觉得 (jué de) : cảm thấy
-
-
Danh sách từ vựng HSK 3
- 记得 (jì de) : nhớ lại
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 不得不 (bù dé bù) : phải
-
得 (dé): get (động từ phụ)
- 得意 (dé yì) : tự hào
- 获得 (huò dé) : đạt được
- 来得及 (lái de jí) : quá muộn
- 值得 (zhí de) : đáng giá
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 不见得 (bú jiàn de) : không cần thiết
- 不得了 (bù dé liǎo) : khủng khiếp
- 怪不得 (guài bu de) : không có thắc mắc
- 舍不得 (shě bu de) : lưỡng lự
- 显得 (xiǎn de) : xuất hiện
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 巴不得 (bā bù dé) : lo lắng
- 不得已 (bù dé yǐ) : phương sách cuối cùng
- 不由得 (bù yóu de) : không thể không
- 得不偿失 (dé bù cháng shī) : không đáng để mất mát
- 得力 (dé lì) : có hiệu lực
- 得天独厚 (dé tiān dú hòu) : hạnh phúc
- 得罪 (dé zuì) : xúc phạm
- 恨不得 (hèn bu dé) : không thể đợi
- 免得 (miǎn de) : e rằng
- 难得 (nán dé) : quý hiếm
- 心得 (xīn dé) : kinh nghiệm
- 一举两得 (yì jǔ liǎng dé) : một mũi tên trúng hai đích