Ý nghĩa và cách phát âm của 得

Ký tự giản thể / phồn thể

得 nét Việt

  • được

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 得

  • 但是我觉得您可以喝咖啡。
    Dànshì wǒ juédé nín kěyǐ hē kāfēi.
  • 电脑卖得贵。
    Diànnǎo mài dé guì.
  • 我知道他走得慢。
    Wǒ zhīdào tā zǒu dé màn.
  • 你走得太快了。
    Nǐ zǒu dé tài kuàile.
  • 你觉得这本书怎么样?
    Nǐ juédé zhè běn shū zěnme yàng?

Các từ chứa得, theo cấp độ HSK