Ý nghĩa và cách phát âm của 养成

养成
Từ giản thể
養成
Từ truyền thống

养成 nét Việt

yǎng chéng

  • phát triển, xây dựng

HSK level


Nhân vật

  • (yǎng): ủng hộ
  • (chéng): để làm cho

Các câu ví dụ với 养成

  • 女儿养成了每天写日记的习惯。
    Nǚ'ér yǎng chéngle měitiān xiě rìjì de xíguàn.
  • 我从小就养成这个习惯。
    Wǒ cóngxiǎo jiù yǎng chéng zhège xíguàn.