成
成 nét Việt
chéng
- để làm cho
chéng
- để làm cho
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 成
-
我们可以在网上查到考试成绩。
Wǒmen kěyǐ zài wǎngshàng chá dào kǎoshì chéngjī. -
这个苹果被分成了两块儿。
Zhège píngguǒ bèi fēnchéngle liǎng kuài er. -
你数学成绩提高了不少。
Nǐ shùxué chéngjī tígāo liǎo bù shǎo. -
这件事,在周末前必须完成。
Zhè jiàn shì, zài zhōumò qián bìxū wánchéng. -
我按时完成了任务。
Wǒ àn shí wánchéngle rènwù.
Các từ chứa成, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 3
- 成绩 (chéng jì) : lớp
- 完成 (wán chéng) : thực hiện
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 成功 (chéng gōng) : sự thành công
- 成为 (chéng wéi) : trở nên
- 养成 (yǎng chéng) : phát triển, xây dựng
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 成分 (chéng fèn) : thành phần
- 成果 (chéng guǒ) : các kết quả
- 成就 (chéng jiù) : thành tích
- 成立 (chéng lì) : thành lập
- 成人 (chéng rén ) : người lớn
- 成熟 (chéng shú) : trưởng thành
- 成语 (chéng yǔ) : cách diễn đạt
- 成长 (chéng zhǎng) : lớn lên
- 构成 (gòu chéng) : cấu tạo
- 形成 (xíng chéng) : hình thức
- 赞成 (zàn chéng) : đồng ý
- 造成 (zào chéng) : nguyên nhân
- 组成 (zǔ chéng) : thành phần
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 成本 (chéng běn) : giá cả
- 成交 (chéng jiāo) : thỏa thuận
- 成天 (chéng tiān) : cả ngày dài
- 成效 (chéng xiào) : hiệu quả
- 成心 (chéng xīn) : thong thả
- 成员 (chéng yuán) : thành viên
- 达成 (dá chéng) : chạm tới
- 合成 (hé chéng) : tổng hợp
- 急于求成 (jí yú qiú chéng) : mong muốn thành công
- 落成 (luò chéng) : đã hoàn thành
- 现成 (xiàn chéng) : làm sẵn
- 相辅相成 (xiāng fǔ xiāng chéng) : bổ sung cho nhau