Ý nghĩa và cách phát âm của 同学

同学
Từ giản thể
同學
Từ truyền thống

同学 nét Việt

tóng xué

  • bạn cùng lớp

HSK level


Nhân vật

  • (tóng): với
  • (xué): học hỏi

Các câu ví dụ với 同学

  • 同学们,你们好!
    Tóngxuémen, nǐmen hǎo!
  • 星期二同学请我去饭馆吃饭。
    Xīngqí'èr tóngxué qǐng wǒ qù fànguǎn chīfàn.
  • 我和同学们在踢足球。
    Wǒ hé tóngxuémen zài tī zúqiú.
  • 同学们,下面我们开始做练习。
    Tóngxuémen, xiàmiàn wǒmen kāishǐ zuò liànxí.
  • 这个同学学习很认真,很努力。
    Zhège tóngxué xuéxí hěn rènzhēn, hěn nǔlì.