Ý nghĩa và cách phát âm của 学

Ký tự đơn giản
Nhân vật truyền thống

学 nét Việt

xué

  • học hỏi

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 学

  • 他在学校前面。
    Tā zài xuéxiào qiánmiàn.
  • 小姐学习怎么做衣服。
    Xiǎojiě xuéxí zěnme zuò yīfú.
  • 那些学生不听老师。
    Nàxiē xuéshēng bù tīng lǎoshī.
  • 我不是学生。
    Wǒ bùshì xuéshēng.
  • 你们学校有多少学生?
    Nǐmen xuéxiào yǒu duōshǎo xuéshēng?

Các từ chứa学, theo cấp độ HSK