学
學
学 nét Việt
xué
- học hỏi
xué
- học hỏi
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 学
-
他在学校前面。
Tā zài xuéxiào qiánmiàn. -
小姐学习怎么做衣服。
Xiǎojiě xuéxí zěnme zuò yīfú. -
那些学生不听老师。
Nàxiē xuéshēng bù tīng lǎoshī. -
我不是学生。
Wǒ bùshì xuéshēng. -
你们学校有多少学生?
Nǐmen xuéxiào yǒu duōshǎo xuéshēng?
Các từ chứa学, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 1
- 同学 (tóng xué) : bạn cùng lớp
- 学生 (xué sheng) : sinh viên
- 学习 (xué xí) : học hỏi
- 学校 (xué xiào) : trường học
-
Danh sách từ vựng HSK 3
- 留学 (liú xué) : du học
- 数学 (shù xué) : toán học
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 科学 (kē xué) : khoa học
- 学期 (xué qī) : học kỳ
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 化学 (huà xué) : hóa học
- 文学 (wén xué) : văn chương
- 学历 (xué lì) : giáo dục
- 学术 (xué shù) : thuộc về lý thuyết
- 学问 (xué wèn) : hiểu biết
- 哲学 (zhé xué) : triết học
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 学说 (xué shuō) : học thuyết
- 学位 (xué wèi) : cử nhân khoa học