Ý nghĩa và cách phát âm của 后面

后面
Từ giản thể
後面
Từ truyền thống

后面 nét Việt

hòu miàn

  • phía sau

HSK level


Nhân vật

  • (hòu): phần phía sau
  • (miàn): bề mặt

Các câu ví dụ với 后面

  • 商店在学校后面。
    Shāngdiàn zài xuéxiào hòumiàn.
  • 我去火车站后面。
    Wǒ qù huǒchē zhàn hòumiàn.
  • 关于这个问题,后面我还会详细说。
    Guānyú zhège wèntí, hòumiàn wǒ hái huì xiángxì shuō.