Ý nghĩa và cách phát âm của 后

Ký tự giản thể / phồn thể

后 nét Việt

hòu

  • phần phía sau

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 后

  • 商店在学校后面。
    Shāngdiàn zài xuéxiào hòumiàn.
  • 我去火车站后面。
    Wǒ qù huǒchē zhàn hòumiàn.
  • 后来我再也没见过他。
    Hòulái wǒ zài yě méi jiànguò tā.
  • 我要先写完作业,然后再看电视。
    Wǒ yào xiān xiě wán zuòyè, ránhòu zài kàn diànshì.
  • 你先去,我一个小时后再去。
    Nǐ xiān qù, wǒ yīgè xiǎoshí hòu zài qù.

Các từ chứa后, theo cấp độ HSK