后
后 nét Việt
hòu
- phần phía sau
hòu
- phần phía sau
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 后
-
商店在学校后面。
Shāngdiàn zài xuéxiào hòumiàn. -
我去火车站后面。
Wǒ qù huǒchē zhàn hòumiàn. -
后来我再也没见过他。
Hòulái wǒ zài yě méi jiànguò tā. -
我要先写完作业,然后再看电视。
Wǒ yào xiān xiě wán zuòyè, ránhòu zài kàn diànshì. -
你先去,我一个小时后再去。
Nǐ xiān qù, wǒ yīgè xiǎoshí hòu zài qù.
Các từ chứa后, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 1
- 后面 (hòu miàn) : phía sau
-
Danh sách từ vựng HSK 3
- 后来 (hòu lái) : một lát sau
- 然后 (rán hòu) : sau đó
- 最后 (zuì hòu) : cuối cùng
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 后悔 (hòu huǐ) : sự hối tiếc
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 后背 (hòu bèi ) : trở lại
- 后果 (hòu guǒ) : la kêt quả của
- 落后 (luò hòu) : phía sau
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 后代 (hòu dài) : con đẻ
- 后顾之忧 (hòu gù zhī yōu) : lo lắng
- 后勤 (hòu qín) : hậu cần
- 皇后 (huáng hòu) : nữ hoàng
- 空前绝后 (kōng qián jué hòu) : chưa từng có
- 争先恐后 (zhēng xiān kǒng hòu) : tranh giành