Ý nghĩa và cách phát âm của 面

Ký tự giản thể / phồn thể

面 nét Việt

miàn

  • bề mặt

HSK cấp độ


Các câu ví dụ với 面

  • 他在学校前面。
    Tā zài xuéxiào qiánmiàn.
  • 商店在学校后面。
    Shāngdiàn zài xuéxiào hòumiàn.
  • 前面坐在椅子上。
    Qiánmiàn zuò zài yǐzi shàng.
  • 小猫在桌子喜欢面。
    Xiǎo māo zài zhuōzi xǐhuān miàn.
  • 小狗在椅子下面呢。
    Xiǎo gǒu zài yǐzi xiàmiàn ne.

Các từ chứa面, theo cấp độ HSK