Ý nghĩa và cách phát âm của 完成

完成
Từ giản thể / phồn thể

完成 nét Việt

wán chéng

  • thực hiện

HSK level


Nhân vật

  • (wán): hoàn thành
  • (chéng): để làm cho

Các câu ví dụ với 完成

  • 这件事,在周末前必须完成。
    Zhè jiàn shì, zài zhōumò qián bìxū wánchéng.
  • 我按时完成了任务。
    Wǒ àn shí wánchéngle rènwù.
  • 任务完成百分之八十了。
    Rènwù wánchéng bǎi fēn zhī bāshíle.
  • 他们竟然只用了一周就完成了任务。
    Tāmen jìngrán zhǐ yòngle yīzhōu jiù wánchéngle rènwù.
  • 他很快就能完成这个任务。
    Tā hěn kuài jiù néng wánchéng zhège rènwù.