Ý nghĩa và cách phát âm của 实在

实在
Từ giản thể
實在
Từ truyền thống

实在 nét Việt

shí zài

  • có thật không

HSK level


Nhân vật

  • (shí): thực tế
  • (zài): trong

Các câu ví dụ với 实在

  • 虽然我很想去,可是实在没时间。
    Suīrán wǒ hěn xiǎng qù, kěshìshízài méi shíjiān.
  • 我实在是太累了。
    Wǒ shízài shì tài lèile.
  • 这个人很实在,值得信任。
    Zhège rén hěn shízài, zhídé xìnrèn.