Ý nghĩa và cách phát âm của 实

Ký tự đơn giản
Nhân vật truyền thống

实 nét Việt

shí

  • thực tế

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau

  • : rock; phonetic 'dol' used in names (Korean kugja);
  • : mười
  • : hen roost;
  • : Japanese variant of 實|实;
  • : really; solid;
  • : nhặt lên
  • : thời gian
  • : clear water; pure;
  • : stoneware;
  • : sỏi
  • : stone shrine;
  • : nhật thực
  • : hiểu biết
  • : món ăn
  • : to eat' or 'food' radical in Chinese characters (Kangxi radical 184);
  • : shad; Ilisha elongata;
  • : long-tailed marmot;
  • : a kind of rat;

Các câu ví dụ với 实

  • 我其实不太了解他。
    Wǒ qíshí bù tài liǎojiě tā.
  • 诚实的人值得我们尊重。
    Chéngshí de rén zhídé wǒmen zūnzhòng.
  • 做人要诚实,不能说假话。
    Zuòrén yào chéngshí, bùnéng shuō jiǎ huà.
  • 爸爸经常教育我要做一个诚实的人。
    Bàba jīngcháng jiàoyù wǒ yào zuò yīgè chéngshí de rén.
  • 虽然我很想去,可是实在没时间。
    Suīrán wǒ hěn xiǎng qù, kěshìshízài méi shíjiān.

Các từ chứa实, theo cấp độ HSK