Ý nghĩa và cách phát âm của 应聘

应聘
Từ giản thể
應聘
Từ truyền thống

应聘 nét Việt

yìng pìn

  • áp dụng cho

HSK level


Nhân vật

  • (yīng): nên
  • (pìn): thuê

Các câu ví dụ với 应聘

  • 他应聘到这所大学教书。
    Tā yìngpìn dào zhè suǒ dàxué jiāoshū.