应
應
应 nét Việt
yīng
- nên
yīng
- nên
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
- 䧹 : 𦍌
- 嘤 : calling of birds;
- 婴 : trẻ sơ sinh
- 媖 : (complimentary name for a woman);
- 嫈 : attentively; carefully;
- 撄 : oppose; to attack;
- 朠 : color of the moon;
- 桜 : Japanese variant of 櫻|樱[ying1];
- 樱 : cherry;
- 渶 : river in Shandong Province (old);
- 煐 : (used in names); British thermal unit (BTU);
- 瑛 : (crystal); lustrous;
- 璎 : necklace;
- 甇 : earthen jar with long neck;
- 缨 : tassel; sth shaped like a tassel (e.g. a leaf etc); ribbon;
- 罂 : earthen jar with small mouth;
- 罃 : earthen jar with long neck;
- 膺 : breast; receive;
- 英 : tiếng anh
- 莺 : oriole or various birds of the Sylvidae family including warblers;
- 锳 : (onom.) ring; tinkle;
- 霙 : sleet; snowflakes;
- 韺 : music of legendary emperor Gu;
- 鹦 : parrot;
- 鹰 : eagle; falcon; hawk;
Các câu ví dụ với 应
-
8 点了,应该去上班了。
8 Diǎnle, yīnggāi qù shàngbānle. -
人们应该保护环境。
Rénmen yīnggāi bǎohù huánjìng. -
父母应该给孩子更多的鼓励。
Fùmǔ yīnggāi gěi hái zǐ gēng duō de gǔlì. -
我们是邻居,应该互相帮助。
Wǒmen shì línjū, yīnggāi hùxiāng bāngzhù. -
你能适应北方的气候吗?
Nǐ néng shìyìng běifāng de qìhòu ma?
Các từ chứa应, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 3
- 应该 (yīng gāi) : nên
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 适应 (shì yìng) : phỏng theo
- 应聘 (yìng pìn) : áp dụng cho
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 答应 (dā ying) : lời hứa
- 反应 (fǎn yìng) : phản ứng
- 应付 (yìng fu) : xử lý
- 应用 (yìng yòng) : ứng dụng
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 对应 (duì yìng) : trao đổi thư tín
- 供不应求 (gōng bù yìng qiú) : thiếu hụt
- 相应 (xiāng yìng) : tương ứng
- 响应 (xiǎng yìng) : phản ứng
- 应酬 (yìng chou) : giao lưu
- 应邀 (yìng yāo) : được mời