Ý nghĩa và cách phát âm của 应该

应该
Từ giản thể
應該
Từ truyền thống

应该 nét Việt

yīng gāi

  • nên

HSK level


Nhân vật

  • (yīng): nên
  • (gāi): các

Các câu ví dụ với 应该

  • 8 点了,应该去上班了。
    8 Diǎnle, yīnggāi qù shàngbānle.
  • 人们应该保护环境。
    Rénmen yīnggāi bǎohù huánjìng.
  • 父母应该给孩子更多的鼓励。
    Fùmǔ yīnggāi gěi hái zǐ gēng duō de gǔlì.
  • 我们是邻居,应该互相帮助。
    Wǒmen shì línjū, yīnggāi hùxiāng bāngzhù.