Ý nghĩa và cách phát âm của 暖和

暖和
Từ giản thể / phồn thể

暖和 nét Việt

nuǎn huo

  • ấm áp

HSK level


Nhân vật

  • (nuǎn): ấm áp
  • (hé): với

Các câu ví dụ với 暖和

  • 春天来了,天气变暖和了。
    Chūntiān láile, tiānqì biàn nuǎnhuole.
  • 这件衣服很轻,但是很暖和。
    Zhè jiàn yīfú hěn qīng, dànshì hěn nuǎnhuo.
  • 房间很暖和,把大衣脱了吧。
    Fángjiān hěn nuǎnhuo, bǎ dàyī tuōle ba.