暖
暖 nét Việt
nuǎn
- ấm áp
nuǎn
- ấm áp
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
- 餪 : send a present of a feast;
Các câu ví dụ với 暖
-
春天来了,天气变暖和了。
Chūntiān láile, tiānqì biàn nuǎnhuole. -
这件衣服很轻,但是很暖和。
Zhè jiàn yīfú hěn qīng, dànshì hěn nuǎnhuo. -
房间很暖和,把大衣脱了吧。
Fángjiān hěn nuǎnhuo, bǎ dàyī tuōle ba.
Các từ chứa暖, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 暖和 (nuǎn huo) : ấm áp
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 温暖 (wēn nuǎn) : ấm áp