和
和 nét Việt
hé
- với
hé
- với
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 和
-
妈妈和爸爸叫我!
Māmā hé bàba jiào wǒ! -
爸爸和妈妈都在家。
Bàba hé māmā dōu zàijiā. -
我家有妈妈、爸爸、妹妹和我。
Wǒjiā yǒu māmā, bàba, mèimei hé wǒ. -
和弟弟跑步吧。
Hé dìdì pǎobù ba. -
我和同学们在踢足球。
Wǒ hé tóngxuémen zài tī zúqiú.
Các từ chứa和, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 1
-
和 (hé): với
-
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 暖和 (nuǎn huo) : ấm áp
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 和平 (hé píng) : sự thanh bình
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 饱和 (bǎo hé) : bão hòa
- 附和 (fù hè) : đi cùng
- 共和国 (gòng hé guó) : cộng hòa
- 和蔼 (hé ǎi) : tốt bụng
- 和解 (hé jiě) : hòa giải
- 和睦 (hé mù) : hòa hợp
- 和气 (hé qi) : lòng tốt
- 和谐 (hé xié) : hài hòa
- 缓和 (huǎn hé) : giảm bớt
- 柔和 (róu hé) : mềm mại
- 调和 (tiáo hé) : hòa giải
- 温和 (wēn hé) : nhẹ
- 总和 (zǒng hé) : tổng