Ý nghĩa và cách phát âm của 和

Ký tự giản thể / phồn thể

和 nét Việt

  • với

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 和

  • 妈妈和爸爸叫我!
    Māmā hé bàba jiào wǒ!
  • 爸爸和妈妈都在家。
    Bàba hé māmā dōu zàijiā.
  • 我家有妈妈、爸爸、妹妹和我。
    Wǒjiā yǒu māmā, bàba, mèimei hé wǒ.
  • 和弟弟跑步吧。
    Hé dìdì pǎobù ba.
  • 我和同学们在踢足球。
    Wǒ hé tóngxuémen zài tī zúqiú.

Các từ chứa和, theo cấp độ HSK