Ý nghĩa và cách phát âm của 最近

最近
Từ giản thể / phồn thể

最近 nét Việt

zuì jìn

  • gần đây

HSK level


Nhân vật

  • (zuì): phần lớn
  • (jìn): ở gần

Các câu ví dụ với 最近

  • 我最近很忙。
    Wǒ zuìjìn hěn máng.
  • 我最近在学习中国功夫。
    Wǒ zuìjìn zài xuéxí zhōngguó gōngfū.
  • 最近我们的生意很火。
    Zuìjìn wǒmen de shēngyì hěn huǒ.
  • 我最近才开始学习打网球。
    Wǒ zuìjìn cái kāishǐ xuéxí dǎ wǎngqiú.
  • 他最近工作压力很大。
    Tā zuìjìn gōngzuò yālì hěn dà.