Ý nghĩa và cách phát âm của 最

Ký tự giản thể / phồn thể

最 nét Việt

zuì

  • phần lớn

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 最

  • 最左边的是哥哥的妻子。
    Zuì zuǒbiān de shì gēgē de qīzi.
  • 我最爱唱歌了,我给你们唱一个。
    Wǒ zuì ài chànggēle, wǒ gěi nǐmen chàng yīgè.
  • 在我们家,我最大,我下面还有两个弟弟。
    Zài wǒmen jiā, wǒ zuìdà, wǒ xiàmiàn hái yǒu liǎng gè dìdì.
  • 这是我们这儿最大的宾馆,可以住 300 个客人。
    Zhè shì wǒmen zhè'er zuìdà de bīnguǎn, kěyǐ zhù 300 gè kèrén.
  • 我最大的爱好就是打篮球。
    Wǒ zuìdà de àihào jiùshì dǎ lánqiú.

Các từ chứa最, theo cấp độ HSK