Ý nghĩa và cách phát âm của 梦

Ký tự đơn giản
Nhân vật truyền thống

梦 nét Việt

mèng


HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau

  • : first month of a season; eldest amongst brothers;

Các câu ví dụ với 梦

  • 这真是个有趣的梦!
    Zhè zhēnshi gè yǒuqù de mèng!
  • 昨天晚上我梦到了妈妈。
    Zuótiān wǎnshàng wǒ mèng dàole māmā.

Các từ chứa梦, theo cấp độ HSK