Ý nghĩa và cách phát âm của 然后

然后
Từ giản thể
然後
Từ truyền thống

然后 nét Việt

rán hòu

  • sau đó

HSK level


Nhân vật

  • (rán): tất nhiên
  • (hòu): phần phía sau

Các câu ví dụ với 然后

  • 我要先写完作业,然后再看电视。
    Wǒ yào xiān xiě wán zuòyè, ránhòu zài kàn diànshì.
  • 首先要休息好,然后才能工作好。
    Shǒuxiān yào xiūxí hǎo, ránhòu cáinéng gōngzuò hǎo.
  • 我昨天夜里 3 点就醒了,然后就再也睡不着
    Wǒ zuótiān yèlǐ 3 diǎn jiù xǐngle, ránhòu jiù zài yě shuì bù zháo