然
然 nét Việt
rán
- tất nhiên
rán
- tất nhiên
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 然
-
虽然……但下雨了,虽然……但我们还是想去看电影。
Suīrán……dàn xià yǔle, suīrán……dàn wǒmen háishì xiǎng qù kàn diànyǐng. -
你生病了,我当然要来看看你。
Nǐ shēngbìngle, wǒ dāngrán yào lái kàn kàn nǐ. -
我要先写完作业,然后再看电视。
Wǒ yào xiān xiě wán zuòyè, ránhòu zài kàn diànshì. -
他突然站了起来。
Tā túrán zhànle qǐlái. -
小狗突然跑了出来。
Xiǎo gǒu túrán pǎole chūlái.
Các từ chứa然, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 2
- 虽然…但是… (suī rán …dàn shì …) : tuy nhiên, mặc dù…
-
Danh sách từ vựng HSK 3
- 当然 (dāng rán) : tất nhiên
- 然后 (rán hòu) : sau đó
- 突然 (tū rán) : đột ngột
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 既然 (jì rán) : từ
- 竟然 (jìng rán) : thực ra
- 然而 (rán ér) : tuy nhiên
- 仍然 (réng rán) : vẫn
- 自然 (zì rán) : tự nhiên
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 必然 (bì rán) : chắc chắn xảy ra
- 不然 (bù rán) : nếu không thì
- 果然 (guǒ rán) : có thật không
- 忽然 (hū rán) : đột ngột
- 居然 (jū rán) : thật bất ngờ
- 偶然 (ǒu rán) : tình cờ
- 显然 (xiǎn rán) : chắc chắn
- 依然 (yī rán) : vẫn
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 公然 (gōng rán) : công khai
- 固然 (gù rán) : tất nhiên
- 恍然大悟 (huǎng rán dà wù) : đột nhiên nhận ra
- 理所当然 (lǐ suǒ dāng rán) : tất nhiên
- 茫然 (máng rán) : thua lỗ
- 天然气 (tiān rán qì) : khí tự nhiên
- 一目了然 (yí mù liǎo rán) : trong nháy mắt
- 毅然 (yì rán) : kiên quyết