Ý nghĩa và cách phát âm của 留学

留学
Từ giản thể
留學
Từ truyền thống

留学 nét Việt

liú xué

  • du học

HSK level


Nhân vật

  • (liú): ở lại
  • (xué): học hỏi

Các câu ví dụ với 留学

  • 我哥哥在中国留学。
    Wǒ gēgē zài zhōngguó liúxué.
  • 我们学校的留学生比去年多了一倍。
    Wǒmen xuéxiào de liúxuéshēng bǐ qùnián duōle yī bèi.
  • 我放弃了留学的机会。
    Wǒ fàngqìle liúxué de jīhuì.