Ý nghĩa và cách phát âm của 经常

经常
Từ giản thể
經常
Từ truyền thống

经常 nét Việt

jīng cháng

  • thường xuyên

HSK level


Nhân vật

  • (jīng): xuyên qua
  • (cháng): thường xuyên

Các câu ví dụ với 经常

  • 奶奶经常给我讲过去的事情。
    Nǎinai jīngcháng gěi wǒ jiǎn.Guòqù de shìqíng.
  • 我经常在学校遇到他。
    Wǒ jīngcháng zài xuéxiào yù dào tā.
  • 我们经常在网上聊天。
    Wǒmen jīngcháng zài wǎngshàng liáotiān.
  • 他经常得到校长的表扬。
    Tā jīngcháng dédào xiàozhǎng de biǎoyáng.
  • 我的房东很友好,经常帮助我。
    Wǒ de fángdōng hěn yǒuhǎo, jīngcháng bāngzhù wǒ.