Ý nghĩa và cách phát âm của 常

Ký tự giản thể / phồn thể

常 nét Việt

cháng

  • thường xuyên

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 常

  • 房间非常漂亮。
    Fángjiān fēicháng piàoliang.
  • 今天的天气非常好。
    Jīntiān de tiānqì fēicháng hǎo.
  • 这件衣服颜色非常好看。
    Zhè jiàn yīfú yánsè fēicháng hǎokàn.
  • 这块手表非常漂亮。
    Zhè kuài shǒubiǎo fēicháng piàoliang.
  • 奶奶非常喜欢我们送的礼物。
    Nǎinai fēicháng xǐhuān wǒmen sòng de lǐwù.

Các từ chứa常, theo cấp độ HSK