Ý nghĩa và cách phát âm của 经验

经验
Từ giản thể
經驗
Từ truyền thống

经验 nét Việt

jīng yàn

  • kinh nghiệm

HSK level


Nhân vật

  • (jīng): xuyên qua
  • (yàn): kiểm tra

Các câu ví dụ với 经验

  • 他是一位经验丰富的老师。
    Tā shì yī wèi jīngyàn fēngfù de lǎoshī.
  • 他在工作中积累了丰富的经验。
    Tā zài gōngzuò zhōng jīlěile fēngfù de jīngyàn.
  • 他在工作中积累了很多经验。
    Tā zài gōngzuò zhōng jīlěile hěnduō jīngyàn.
  • 请为我们总结您的成功经验。
    Qǐng wèi wǒmen zǒngjié nín de chénggōng jīngyàn.