Ý nghĩa và cách phát âm của 节目

节目
Từ giản thể
節目
Từ truyền thống

节目 nét Việt

jié mù

  • chương trình

HSK level


Nhân vật

  • (jié): phần
  • (mù): mục

Các câu ví dụ với 节目

  • 今天的节目好看极了。
    Jīntiān de jiémù hǎokàn jíle.
  • 她最喜欢看音乐节目。
    Tā zuì xǐhuān kàn yīnyuè jiémù.
  • 今天我们一共演出 12 个节目。
    Jīntiān wǒmen yīgòng yǎnchū 12 gè jiémù.
  • 你们要表演什么节目?
    Nǐmen yào biǎoyǎn shénme jiémù?